Chân Nguyên Bạo Phát |
 |
Tăng 200% tấn công trang bị, vô địch 1 giây
|
Thải Vân Chướng Nguyệt |
 |
Bảo vệ mục tiêu, chống khu trục hiệu ứng
|
Thần Liêm Phạt Quế |
 |
Tăng cự ly thi triển trong thời gian nhất định
|
Chi Tế Nguyệt Lễ |
 |
Tăng phòng thủ và kháng phép cho tổ đội trong thời gian quy định
|
Kính Hoa Thủy Nguyệt |
 |
Tạo ảo ảnh của bản thân trong thời gian quy định
|
Bất Chu Thiên Phong |
 |
Tăng sát thương với kĩ năng trực tiếp
|
Ngũ Đức Chung Thủy |
 |
Tăng phòng thủ và kháng phép bản thân |
Trọng Tiêu Lôi Kiếp |
 |
Tăng tỉ lệ trí mạng
|
Cuồng Long |
 |
Biến thân, tăng tốc độ và phòng thủ
|
Cuồng - Nghịch Loạn Âm |
 |
Biến Lôi cầu thành Băng cầu
|
Cuồng - Sóc Quang Vịnh |
 |
Tấn công phép, gây sát thương hệ Kim
|
Cuồng - Vân Khởi Vịnh |
 |
Tấn công phép, gây sát thương hệ Kim, giảm kháng kẻ địch
|
Cuồng - Minh Âm Vịnh |
 |
Tấn công phép, gây sát thương hệ Kim, giảm tốc độ kẻ địch
|
Cuồng - Nguyệt Vọng Vịnh |
 |
Tấn công phép hệ Kim trong phạm vi
|
Cuồng - Thực Cốt Nguyệt |
 |
Khiến kẻ địch cứ 3 giây bị tê liệt 1 giây
|
Cuồng - Hàn Cung Thiềm |
 |
Tấn công phép gây sát thương hệ Kim, kẻ địch di chuyển càng xa sát thương càng tăng
|
Cuồng - Lôi Đình Vạn |
 |
Tấn công phép, kẻ địch càng mất máu càng nhận sát thương lớn hơn
|
Hoang - Sương Lôi Thuật |
 |
Tấn công phép gây sát thương hệ Kim + Thủy
|
Cuồng - Sương Lôi Chấn |
 |
Tấn công phép gây sát thương hệ Kim, gây thêm sát thương từ trạng thái bản thân
|
Cuồng - Nguyệt Thi Dẫn
|
 |
Tấn công phép gây sát thương hệ Thủy, giảm thời gian chuẩn bị và thêm Băng Cầu
|
Cuồng - Băng Luân Dẫn |
 |
Tấn công phép gây sát thương hệ Thủy, khiến kẻ địch hôn mê
|
Cuồng - Nguyệt Tịch Dẫn |
 |
Tấn công phép gây sát thương hệ Thủy và đẩy lùi kẻ địch
|
Cuồng - Đình Thủy Dẫn |
 |
Tấn công phép gây sát thương hệ Thủy, có tỉ lệ đóng băng mục tiêu
|
Cuồng - Vạn Loại Sương |
 |
Tấn công phép gây sát thương hệ Thủy, có thể làm gián đoan kĩ năng mục tiêu
|
Cuồng - Thiền Quyên Câu |
 |
Tăng tốc độ di chuyển, miễn dịch kĩ năng hạn chế di chuyển
|
Cuồng - Nghiễm Hàn Chi Lực |
 |
Giúp tổ đội giảm sát thương thông thường trong thời gian quy định
|
Cuồng - Nguyệt Hoa Loạn |
 |
Tấn công phép, gây sát thương hỗn hợp Kim và Thủy rất lớn
|
Cuồng - Băng Lôi Tế Tự |
 |
Tấn công phép gây sát thương phạm vi, thêm Lôi Cầu
|
Hoang - Băng Lôi Đạo |
 |
Tấn công phép gây sát thương, ảnh hưởng hiệu ứng Băng Lôi Cầu
|
Cuồng - Qua Tuyền Tế Tự |
 |
Hút kẻ địch trong phạm vi quy định vào trung tâm
|
Cuồng - Nguyệt Thần Chi |
 |
Hồi sinh mệnh, giảm sát thương phải nhận, miễn hiệu ứng xấu nhưng không thể trị liệu
|
Hoang - Hiểu Nguyệt |
 |
Tấn công gây sát thương hệ Mộc, thêm sát thương hỗn hợp Kim Thủy, giảm pháp lực và tốc độ mục tiêu
|
Cuồng - Đăng Nguyệt Địch |
 |
Tấn công phép gây hiệu ứng tùy theo số Băng Lôi cầu đang có
|
Cuồng - Long Tộc Huyết |
 |
Giảm sát thương cận chiến phải nhận
|
Lạc Nguyệt Kích |
 |
Tấn công phép, khiến mục tiêu giảm kháng Kim Thủy, hiệu ứng ảnh hưởng bởi Băng Lôi Cầu đang có
|
Ngọc Thường Tức |
 |
Hồi phục Nguyên khí |