Hệ Kim |
Tinh Thần Quyết |
 |
1, 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45 |
Kim 1 |
Bản thân miễn dịch hôn mê trong thời gian
ngắn. |
Ngưng Huyết Chú |
 |
1, 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45 |
Kim 1 |
Bản thân miễn dịch xuất huyết trong thời
gian nhất định. |
Đại Phong Chú |
 |
6, 11, 16, 21, 26, 31, 36, 41, 46, 51 |
Kim 2 |
Tạo ra sát thương hệ Kim lên các mục tiêu
xung quanh ở trên không.
Đồng thời làm giảm tốc độ phi hành.
Chỉ có thể sử dụng ở trên không. |
Hồi Phong Quyết |
 |
13, 18, 23, 28, 33, 38, 43, 48, 53, 58 |
Kim 3 |
Dùng sức mạnh của gió để bảo vệ bản thân.
Giảm toàn bộ sát thương.
Đồng thời tăng tốc độ tấn công và tỷ lệ né tránh.
Chỉ có thể sử dụng ở trên không và dưới đất. |
Tị Kim Quyết |
 |
20, 25, 30, 35, 40, 45, 50 ,55, 60, 65 |
Kim 4 |
Bản thân miễn dịch sát thương hệ Kim
trong thời gian ngắn. |
Dẫn Lôi Quyết |
 |
22, 27, 32, 37, 42, 47, 52, 57, 62, 67 |
Kim 5 |
Dùng nguyên tố hệ Kim dẫn Lạc Lôi tấn
công.
Ngắt thi triển của mục tiêu.
Đồng thời tạo ra sát thương hệ Kim. |
Khí Phược Quyết |
 |
29, 34, 39, 44, 49, 54, 59, 64, 69, 74 |
Kim 6 |
Tự định thân mình để khiến đối phương
cùng bị định thân.
Có xác suất phong ấn mục tiêu.
Hạn chế: Kiếm Khách, Pháp Sư không thể sử dụng.
Chỉ có thể sử dụng ở trên không. |
Bôn Lôi Kích |
 |
31, 36, 41, 46, 51, 56, 61, 66, 71, 76 |
Kim 7 |
Phóng ra một quả cầu năng lượng để tấn
công mục tiêu.
Trúng hay trượt dựa vào độ chính xác của nhân vật.
Tạo sát thương hệ Kim, trong trường hợp đặc biệt có thể tạo sát thương
cực lớn.
Hạn chế: Tiên Thú không thể sử dụng.
Chỉ có thể sử dụng trên không. |
Điện Vũ |
 |
35, 40, 45, 50, 55, 60, 65,
70, 75, 80 |
Kim 8 |
Triệu hồi Lôi Điểu tấn công
mục tiêu.
Tạo ra sát thương hệ Kim lên kẻ địch trong phạm vi 12 mét.
Đồng thời có xác suất khiến mục tiêu hôn mê.
Chỉ có thể sử dụng trên không. |
Hệ Mộc |
Bi Tô Ấn |
 |
1, 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45 |
Mộc 1 |
Khiến mục tiêu giảm chân khí liên tục. |
Tàn Thần Quyết |
 |
5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50 |
Mộc 2 |
Hút một số lượng Nguyên khí nhất định của
đối phương.
Đồng thời gây sát thương hệ Mộc liên tục trong 3 giây. |
Bách Độc Bất Xâm |
 |
10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55 |
Mộc 3 |
Bản thân miễn dịch sát thương hệ Mộc
trong thời gian ngắn. |
Diệt Phách Chân Quyết |
 |
15, 20, 25, 30, 35, 40, 45,
50, 55, 60 |
Mộc 4 |
Gây thêm sát thương lên mục
tiêu, có thể kết hợp với kỹ năng Thiên Hỏa Cuồng Long. |
Minh Vương Chú |
 |
21, 26, 31, 36, 41, 46, 51, 56, 61, 66 |
Mộc 5 |
Bản thân miễn dịch hôn mê trong thời gian
ngắn.
Đồng thời có xác suất giảm kháng phép của bản thân. |
Hỗn Nguyên Pháp Ấn |
 |
25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65, 70 |
Mộc 6 |
Bản thân miễn dịch phong ấn trong thời
gian ngắn. |
Vô Thường Cổ |
 |
30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65, 70, 75 |
Mộc 7 |
Phóng độc trùng lên mục tiêu, gây ra 1
trong 3 loại độc ngẫu nhiên:
Liên tục giảm Sinh mạng;
Liên tục giảm Chân khí;
Liên tục giảm Nguyên khí.
Đồng thời giảm tốc độ di chuyển của mục tiêu. |
Toái Tâm Chú |
 |
36, 41, 46, 51, 56, 61, 66, 71, 76, 81 |
Mộc 8 |
Giảm kháng phép;
Tăng phòng thủ vật lý;
Giảm tốc độ di chuyển của mục tiêu. |