Hệ Thủy |
Hồi Phục Ba Văn - Trường Xuân |
 |
4, 8, 13, 18, 23, 28, 33, 38, 43, 48 |
Thủy 1 |
Hồi phục liên tục Sinh mạng và Chân khí
của đồng đội xung quanh
Hạn chế: Vũ Linh.
Chỉ có thể sử dụng dưới nước. |
Trị Dũ |
 |
5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50 |
Thủy 1 |
Chữa thương cho bản thân, giải trừ hiệu
ứng Xuất huyết trên cơ thể. |
Phụ Trợ Ba Văn - Hạnh Vận |
 |
5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50 |
Thủy 2 |
Tăng tỷ lệ tấn công trí mạng của bản thân
và đồng đội xung quanh.
Chỉ có thể sử dụng dưới nước. |
Tiêu Hồn Chú |
 |
15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50 ,55, 60 |
Thủy 3 |
Đồng thời giảm Nguyên khí của bản thân và
mục tiêu.
Hạn chế: Kiếm Khách, Thần Thú sử dụng. |
Thủy Long Ngâm |
 |
15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50 ,55, 60 |
Thủy 4 |
Tạo sát thương hệ Thủy.
Đồng thời ăn mòn trang bị làm giảm phòng thủ vật lý của mục tiêu. |
Thần Thủy Tráo |
 |
25, 30, 35, 40, 45, 50 ,55, 60, 65, 70 |
Thủy 5 |
Bản thân miễn dịch sát thương hệ Thủy và
hiệu quả giảm kháng hệ Thủy trong thời gian nhất định. |
Phệ Linh Quyết |
 |
25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65, 70 |
Thủy 6 |
Hút Sinh mạng của kẻ địch xung quanh.
Đồng thời hồi phục Sinh mạng của bản thân. |
Tử Huyết Băng Sát |
 |
30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65, 70, 75 |
Thủy 7 |
Có xác suất nhất định đóng băng mục tiêu |
Chiến Đấu Ba Văn - Nhân Diệt |
 |
35, 40, 45, 50, 55, 60, 65,
70, 75, 80 |
Thủy 8 |
Đồng thời giảm kháng hệ Thủy của bản thân
và mục tiêu xung quanh.
Chỉ có thể sử dụng dưới nước. |
Hệ Hỏa |
Diễm Lưu |
 |
1, 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45 |
Hỏa 1 |
Tiêu hao toàn bộ năng lượng
hiện tại.
Gây sát thương cho mục tiêu.
Năng lượng càng nhiều, sát thương càng cao. |
Tử Mẫu Lôi Hỏa Chú |
 |
8, 13, 18, 23, 28, 33 ,38, 43, 48, 53 |
Hỏa 2 |
Tạo sát thương và giảm kháng Hỏa của mục
tiêu. |
Phần Tâm Chú |
 |
35, 40, 45, 50, 55, 60, 65, 70, 75, 80 |
Hỏa 2 |
Tạo sát thương hệ Hỏa.
Giảm tốc độ tấn công và thi triển của mục tiêu. |
Thiên Hỏa Chú |
 |
10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55 |
Hỏa 3 |
Triệu hồi Thiên Hỏa tấn công mục tiêu.
Gây sát thương hệ Hỏa lên mục tiêu.
Sát thương phụ thuộc vào kháng Thủy, Hỏa của mục tiêu.
Kháng Hỏa cao, sát thương giảm. Khảng Thủy cao, sát thương tăng. |
Âm Dương Ấn |
 |
16, 21, 26, 31, 36, 41, 46,
51, 56, 61 |
Hỏa 4 |
Tạo sát thương hệ Hỏa.
Đồng thời giảm cấp tấn công của mục tiêu. |
Tịch Diệt |
 |
20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65 |
Hỏa 5 |
Tạo ra sát thương vật lý.
Có xác suất định thân mục tiêu.
Tấn công trúng hay trượt dựa trên độ chính xác của nhân vật.
Hạn chế: Vũ Mang, Thần Thú sử dụng. |
Li Hỏa Thần Quyết |
 |
28, 33, 38, 43, 48, 53, 58, 63, 68, 73 |
Hỏa 6 |
Tạo ra sát thương hệ Hỏa lên các mục tiêu
xung quanh.
Giảm kháng hệ Hỏa. |
Thiên Lôi Phá |
 |
31, 36, 41, 46, 51, 56, 61, 66, 71, 76 |
Hỏa 7 |
Tạo ra sát thương hệ Kim lên mục tiêu.
Gây sát thương cực lớn đối với mục tiêu đặc biệt. |
Hệ Thổ |
Điện Thiểm |
 |
1, 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45 |
Thổ 1 |
Tấn công mục tiêu xung quanh bằng ánh
sáng mạnh.
Giảm độ chính xác và tốc độ thi triển của mục tiêu.
Chỉ có thể sử dụng dưới mặt đất. |
Địa Động Quyết |
 |
5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50 |
Thổ 2 |
Tạo ra sát thương lên các mục tiêu xung
quanh.
Kèm theo kiệu quả đẩy lùi mục tiêu.
Chỉ có thể sử dụng dưới mặt đất. |
Huyền Sa Tráo |
 |
11, 16, 21, 26, 31, 36, 41, 46, 51, 56 |
Thổ 3 |
Giúp mục tiêu miễn dịch sát thương hệ Thổ
trong thời gian ngắn.
Đồng thời gia tăng một ít Nguyên khí.
Hạn chế: Pháp Sư sử dụng. |
Thái Cực |
 |
15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60 |
Thổ 4 |
Tăng tốc độ di chuyển và hồi phục Sinh
mạng cho mục tiêu xung quanh. |
Thần Định Chân Ngôn |
 |
20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65 |
Thổ 5 |
Miễn dịch trạng thái gia tăng sát thương
trong thời gian ngắn. |
Cuồng Bạo |
 |
25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65, 70 |
Thổ 6 |
Làm cho mục tiêu rơi vào trạng thái Cuồng
Bạo.
Giảm phòng thủ vật lý và kháng phép.
Nhưng tăng cấp tấn công. |
Địa Chỉ Kích |
 |
30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65, 70, 75 |
Thổ 7 |
Tấn công và định thân mục tiêu.
Chỉ có thể sử dụng dưới đất. |
Phong Khiếu Quyết |
 |
37, 42, 47, 52, 57, 62, 67, 72, 77, 82 |
Thổ 8 |
Tạo sát thương lên các mục tiêu xung
quanh bản thân.
Đồng thời giảm tốc độ di chuyển của mục tiêu. |