Game online hay nhất - Game online 3D - Thế Giới Hoàn Mỹ

sỉ áo thun trơn

áo thun giá sỉ

Thống kê kỹ năng Tinh Linh (P.2 - Hệ Thủy, Hỏa, Thổ)


Kể từ khi "Truyền thuyết Tinh Linh" xuất hiện, những nàng Tinh Linh dễ thương, xinh đẹp đã trở thành những người bạn đồng hành không thể thiếu của game thủ Thế Giới Hoàn Mỹ. Tuy xinh đẹp, dễ thương là thế, nhưng sức mạnh của các Tinh Linh là không thể coi thường.

Nhằm giúp mọi người hiểu thêm về sức mạnh của những nàng Tinh Linh xinh đẹp ấy, xin chia sẻ với các bạn "Bảng thống kê kỹ năng Tinh Linh".

Tên kỹ năng

Ảnh Cấp học Y/c nguyên tố Mô tả
Hệ Thủy
Hồi Phục Ba Văn - Trường Xuân 4, 8, 13, 18, 23, 28, 33, 38, 43, 48 Thủy 1 Hồi phục liên tục Sinh mạng và Chân khí của đồng đội xung quanh
Hạn chế: Vũ Linh.
Chỉ có thể sử dụng dưới nước.
Trị Dũ 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50 Thủy 1 Chữa thương cho bản thân, giải trừ hiệu ứng Xuất huyết trên cơ thể.
Phụ Trợ Ba Văn - Hạnh Vận 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50 Thủy 2 Tăng tỷ lệ tấn công trí mạng của bản thân và đồng đội xung quanh.
Chỉ có thể sử dụng dưới nước.
Tiêu Hồn Chú 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50 ,55, 60 Thủy 3 Đồng thời giảm Nguyên khí của bản thân và mục tiêu.
Hạn chế: Kiếm Khách, Thần Thú sử dụng.
Thủy Long Ngâm 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50 ,55, 60 Thủy 4 Tạo sát thương hệ Thủy.
Đồng thời ăn mòn trang bị làm giảm phòng thủ vật lý của mục tiêu.
Thần Thủy Tráo 25, 30, 35, 40, 45, 50 ,55, 60, 65, 70 Thủy 5 Bản thân miễn dịch sát thương hệ Thủy và hiệu quả giảm kháng hệ Thủy trong thời gian nhất định.
Phệ Linh Quyết 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65, 70 Thủy 6 Hút Sinh mạng của kẻ địch xung quanh.
Đồng thời hồi phục Sinh mạng của bản thân
.
Tử Huyết Băng Sát 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65, 70, 75 Thủy 7 Có xác suất nhất định đóng băng mục tiêu
Chiến Đấu Ba Văn - Nhân Diệt 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65, 70, 75, 80 Thủy 8 Đồng thời giảm kháng hệ Thủy của bản thân và mục tiêu xung quanh.
Chỉ có thể sử dụng dưới nước.
Hệ Hỏa
Diễm Lưu 1, 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45 Hỏa 1 Tiêu hao toàn bộ năng lượng hiện tại.
Gây sát thương cho mục tiêu.
Năng lượng càng nhiều, sát thương càng cao.
Tử Mẫu Lôi Hỏa Chú 8, 13, 18, 23, 28, 33 ,38, 43, 48, 53 Hỏa 2 Tạo sát thương và giảm kháng Hỏa của mục tiêu.
Phần Tâm Chú 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65, 70, 75, 80 Hỏa 2 Tạo sát thương hệ Hỏa.
Giảm tốc độ tấn công và thi triển của mục tiêu.
Thiên Hỏa Chú 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55 Hỏa 3 Triệu hồi Thiên Hỏa tấn công mục tiêu.
Gây sát thương hệ Hỏa lên mục tiêu.
Sát thương phụ thuộc vào kháng Thủy, Hỏa của mục tiêu.
Kháng Hỏa cao, sát thương giảm. Khảng Thủy cao, sát thương tăng.
Âm Dương Ấn 16, 21, 26, 31, 36, 41, 46, 51, 56, 61 Hỏa 4 Tạo sát thương hệ Hỏa.
Đồng thời giảm cấp tấn công của mục tiêu.
Tịch Diệt 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65 Hỏa 5 Tạo ra sát thương vật lý.
Có xác suất định thân mục tiêu.
Tấn công trúng hay trượt dựa trên độ chính xác của nhân vật.

Hạn chế: Vũ Mang, Thần Thú sử dụng.
Li Hỏa Thần Quyết 28, 33, 38, 43, 48, 53, 58, 63, 68, 73 Hỏa 6 Tạo ra sát thương hệ Hỏa lên các mục tiêu xung quanh.
Giảm kháng hệ Hỏa.
Thiên Lôi Phá 31, 36, 41, 46, 51, 56, 61, 66, 71, 76 Hỏa 7 Tạo ra sát thương hệ Kim lên mục tiêu.
Gây sát thương cực lớn đối với mục tiêu đặc biệt.
Hệ Thổ
Điện Thiểm 1, 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45 Thổ 1 Tấn công mục tiêu xung quanh bằng ánh sáng mạnh.
Giảm độ chính xác và tốc độ thi triển của mục tiêu.

Chỉ có thể sử dụng dưới mặt đất.
Địa Động Quyết 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50 Thổ 2 Tạo ra sát thương lên các mục tiêu xung quanh.
Kèm theo kiệu quả đẩy lùi mục tiêu.

Chỉ có thể sử dụng dưới mặt đất.
Huyền Sa Tráo 11, 16, 21, 26, 31, 36, 41, 46, 51, 56 Thổ 3 Giúp mục tiêu miễn dịch sát thương hệ Thổ trong thời gian ngắn.
Đồng thời gia tăng một ít Nguyên khí.

Hạn chế: Pháp Sư sử dụng.
Thái Cực 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60 Thổ 4 Tăng tốc độ di chuyển và hồi phục Sinh mạng cho mục tiêu xung quanh.
Thần Định Chân Ngôn 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65 Thổ 5 Miễn dịch trạng thái gia tăng sát thương trong thời gian ngắn.
Cuồng Bạo 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65, 70 Thổ 6 Làm cho mục tiêu rơi vào trạng thái Cuồng Bạo.
Giảm phòng thủ vật lý và kháng phép.
Nhưng tăng cấp tấn công.
Địa Chỉ Kích 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65, 70, 75 Thổ 7 Tấn công và định thân mục tiêu.
Chỉ có thể sử dụng dưới đất.
Phong Khiếu Quyết 37, 42, 47, 52, 57, 62, 67, 72, 77, 82 Thổ 8 Tạo sát thương lên các mục tiêu xung quanh bản thân.
Đồng thời giảm tốc độ di chuyển của mục tiêu.

Lưu ý: Cấp cao nhất có thể học của các kĩ năng trên là cấp 10.

Mời các bạn đón xem "Bảng kỹ năng Tinh Linh hỗn hợp sơ cấp" trong phần tiếp theo.