Ma Giới
Các NPC ở Ma Giới | |
Tên NPC | Tọa Độ X-Y-Z |
Thang Vô Dạng | 334 - 501 |
Trưởng Lão Tham Lang Thôn | 332 - 479 |
Tạp hóa Ma Thụ Hóa | 330 - 474 |
Thư Thương | 334 - 473 |
Trưởng Quỹ Ma Thủ Ngân | 334 - 472 |
Thợ Kim Hoàn Trịnh Trác | 333 - 474 |
Hợp thành Trương Khắc Kiến | 331 - 467 |
Quỷ Ngục Tôn Giả | 333 - 464 - 25 |
Tiên Thú Ma Sư-Tiêu Phách | 334 - 463 |
Thần Thú Ma Sư-Phệ Hồn | 333 - 462 |
Vũ Mang Ma Sư-Ảm Vũ | 333 - 461 |
Vũ Linh Ma Sư-Vũ Cố Linh | 333 - 460 |
Pháp Sư Ma Sư-Thượng Quan Chức | 334 - 640 |
Kiếm Khách Ma Sư-Phương Kiếm Tà | 334 - 459 |
Sứ giả Di chuyển | 337 - 473 |
Thợ Rèn Đoán Ngục | 338 - 473 |
Thợ May Tây Xảo | 339 - 472 |
Dược sư-Luyện Khử Mệnh | 341 - 472 |
Kinh Vô Mệnh | 341 - 470 |
Người luyện thú Ma Nguyệt | 340 - 468 |
Tàng lâu | 431 - 594 |
Ngọ Thanh | 452 - 565 |
Hủ Địch | 480 - 470 |
Vô Song Tượng | 479 - 523 - 32 |
Tà Hồn Đài | 475 - 603 - 29 |
Trưởng lão Phá Hoàng Thôn | 477 - 609 |
Pháp sư Ma sư Huyền Mẫn | 475 - 610 |
Kiếm Khách Ma sư Bích Ngưng Huyết | 475 - 610 |
Tiên Thú Ma Sư-Thiện Mị | 474 - 611 |
Thần Thú Ma sư Vu Tâm | 474 - 611 |
Vũ Linh Ma Sư-Vũ Khốn Tiên | 473 - 612 |
Vũ Mang Ma Sư-Ám Phong | 473 - 612 |
Thợ Kim Hoàn Lưu Tĩnh | 478 - 617 |
Thợ May Vương Nghi | 479 - 617 |
Dạ Phong | 480 - 616 |
Ân Cô Cuồng | 481 - 616 |
Tham Lang Sứ Giả | 483 - 621 |
Dược Sư Tiêu Đoạn Hồn | 481 - 622 |
Tạp Hóa Ma Liễm Tài | 478 - 622 |
Sứ giả Di chuyển | 469 - 623 |
Thợ Rèn Dung Nham | 464 - 623 |
Chưởng Quỹ Lục Thủ Ngân | 466 - 632 |
Nhược Hải | 486 - 640 |
*Chú ý: Điểm Z trong tọa độ là để chỉ độ cao.