Tiên Giới
Các NPC ở Tiên Giới | |
Tên NPC | Tọa Độ X - Y - Z |
hánh Vực Sứ Giả | 489 - 627 |
Dược Sư Quản Tiên Chi | 486 - 503 |
Người luyện thú Tiên Hà | 484 - 504 |
Vũ Mang Tiên sư-Thiên Vũ | 475 - 496 |
Vũ Linh Tiên sư-Tường Không | 476 - 497 |
Thần Thú Tiên Sư-Hổ Bình Cương | 476 - 498 |
Tiên Thú Tiên sư-Hồ Hoa | 476 - 498 |
Kiếm Khách Tiên Sư-Độc Cô Phong | 476 - 499 |
Pháp sư tiên sư-Lý Tĩnh | 476 - 500 |
Sứ giả Dịch chuyển | 475 - 502 |
Thư thương | 475 - 504 |
Đan Dương Tử | 473 - 506 |
Chưởng Quỹ A Bảo | 478 - 506 |
Linh Hư Đại Tiên | 480 - 506 |
Thợ May Triệu Linh Linh | 478 - 508 |
Tạp Hóa Thiên Thông | 478 - 511 |
Thợ Rèn Tụ Hồn | 480 - 510 |
Trưởng Lão U Thanh Cư | 482 - 511 |
Thợ Kim Hoàn Tiêu Lộng Ngọc | 481 - 501 |
Thiên Tứ | 483 - 571 |
Hoài Linh Tử | 483 - 619 |
Tĩnh Tâm Bia | 471 - 628 |
Cửu Hoa Lôi Tiên | 466 - 601 |
Không Linh Tử | 461 - 570 |
Phí Không Hành | 461 - 580 |
Phụng Thiên Đại Tiên | 457 - 580 - 25 |
Thất Tình Sứ Trưởng | 452 - 608 |
Túy Tiên | 463 - 614 |
Vân Nghê Tiên Tử | 456 - 618 |
Hoàng Lương | 465 - 626 |
Liệt Hỏa Tướng Quân | 451 - 576 |
Cô Thành Tử | 451 - 569 |
Thiên Mạc | 442 - 497 - 34 |
Đan Thần Tử | 437 - 500 - 34 |
Diệp Thu Tiên Trưởng | 431 - 497 - 38 |
Triêu Hà Tiên Tử | 434 - 608 |
Hoa Tông | 410 - 626 |
Mã Vương Thần | 420 - 601 |
Miễu Không Tôn Sứ | 422 - 577 |
Tạp Hóa Thiên Lưu | 343 - 600 |
Thợ May Hứa Quân | 332 - 598 |
Bạch Liên Thánh Nữ | 332 - 597 - 23 |
Chưởng Quỹ Trương Hận Thiểu | 342 - 594 |
Thú Tộc Tiên Sư-Hổ Phách Thiên | 340 - 595 - 22 |
Kiều Tĩnh Tiên Sư-Hồ Noãn Cơ | 340 - 594 - 22 |
Dược Sư Bao Bất Tử | 344 - 596 |
Sứ giả Dịch chuyển | 345 - 596 |
Thợ Rèn Ngưng Sương | 348 - 595 |
Vũ Mang Tiên sư-Vũ Trần Huyền | 344 - 594 - 22 |
Nhược Linh Tiên Sư-Tường Lôi | 345 - 594 - 22 |
Trưởng Lão Bạch Liên Cư | 343 - 591 |
Thợ kim hoàn Hứa Linh | 335 - 591 |
Kiếm Khách Tiên Sư-Tây Môn Tuyết | 334 - 590 - 22 |
Pháp sư tiên sư-Trương Khản Ly | 344 - 590 - 22 |
Kiếm trủng | 345 - 513 - 26 |
*Chú ý: Điểm Z trong tọa độ là để chỉ độ cao.