Hiện
nay trong hầu hết game nhập vai trực tuyến, người chơi đều có hệ thống
thú cưỡi của riêng mình. Với game
Thế Giới Hoàn Mỹ, nhờ lợi thế là đồ họa 3D nên hình ảnh các thú
cưỡi của game rất sinh động và sắc nét.
Hệ thống thú cưỡi của
game Thế Giới Hoàn Mỹ rất đa dạng và phong phú, không quá khó để bạn có
thể sở hữu một thú cưỡi như thế. Dưới đây là một số hình ảnh về hệ thống
thú cưỡi đó:
Từ những chú ngựa hiền
lành mà chúng ta có thể bắt gặp trong đời sống hiện thực, vào game chúng
vẫn giữ được những nét đặc sắc của mình. Đồng thời thêm vào đó là vẻ
đẹp không thể trộn lẫn của chúng.

Cuồng Phong Ngân Tông

Tử Điện
Nếu bạn một lần đọc
những câu chuyện thần thoại bạn sẽ biết những con vật này. Game Thế Giới
Hoàn Mỹ không chỉ đưa bạn vào những câu chuyện thần thoại mà còn giúp
bạn gần gũi nhất với thế giới đó.

Cửu Vỹ Hồ

Thôn Thiên
Cự Mãng

Cát Tường Kỳ
Lân
Khám phá và gần gũi với
thiên nhiên, Thế Giới Hoàn Mỹ đưa những con thú vô cùng quen thuộc của
thiên nhiên vào game.

Truy Phong Báo

Lưu Vân Tượng

Kim Mao Sư Vương

Đạp Tuyết Hùng

Lôi Báo
Có những con thú vô cùng
dữ dằn nhưng không kém phần hoành tráng, nhưng có những con thú rất
hiền lành và thơ mộng, rất thích hợp cho những gamer lãng mạn, thích sự
bình yên.

Mai Hoa Lộc
Ngoài việc xây dựng
những con vật dựa trên thần thoại, game Thế Giới Hoàn Mỹ còn xây dựng
những thũ cưỡi từ hình ảnh của lịch sử, những con vật đi vào huyền thoại
như là những loài thú to lớn và dữ dằn nhất trái đất.

Hàn Vũ Long
U Minh Lang
Địa Hình Phi Long
Với hệ thống thú cưỡi
phong phú, đa dạng và vô cùng sinh động – Thế Giới Hoàn Mỹ đã và đang
tạo sự hứng thú đặc biệt với người chơi. Trong thời gian sắp tới, sẽ còn có
nhiều thú cưỡi mới xuất hiện đáp ứng như cầu thưởng thức vẻ đẹp cũng như
đáp ứng nhu cầu về tìm kiếm các loại thú mới phù hợp với tâm lý game thủ.
***
Phi hành khí
Phi hành khí là những trang bị hỗ trợ nhân vật có thể di chuyển trên không với tốc độ nhanh hơn chạy bộ rất nhiều. Với mỗi tộc trên Đại lục Hoàn Mỹ, đồ phi hành đều có những hình thái rất riêng.
Phi hành khí của Vũ Tộc
 |
Huy Hoàng |
18 KNB |
Tốc độ bay bình thường +1.50
Tăng tốc tối đa +3.50
Thời gian hiệu lực 450/900 |
 |
Khinh Doanh |
168 KNB |
Tốc độ bay bình thường +2.50
Tăng tốc tối đa +4.50
Thời gian hiệu lực 450/900 |
 |
Huyết Vụ |
8 KNB |
Tốc độ bay bình thường +1.00
Tăng tốc tối đa +3.00
Thời gian hiệu lực 300/900 |
 |
Tương Tâm |
88 KNB |
Tốc độ bay bình thường +1.50
Tăng tốc tối đa +3.50
Thời gian hiệu lực 450/900 |
 |
Đoạt Thiên |
168 KNB |
Tốc độ bay bình thường +2.50
Tăng tốc tối đa +4.50
Thời gian hiệu lực 450/900 |
 |
Lục Dực |
198 KNB |
Tốc độ bay bình thường +2.50
Tăng tốc tối đa + 4.50
Thời gian hiệu lực 450/900 |
 |
Lãng Mạn |
28 KNB |
Tốc độ bay bình thường +1.50
Tăng tốc tối đa +3.50
Thời gian hiệu lực 300/600 |
 |
Lương Chúc |
88 KNB |
Tốc độ bay bình thường +2.00
Tăng tốc tối đa +4.00
Thời gian hiệu lực 300/600 |
 |
Huyễn Thải
|
228
|
Tốc độ bay bình thường +3.00
Tăng tốc tối đa +5.00
Thời gian hiệu lực 450/900 |
Phi hành khí của Nhân Tộc
 |
Thượng Minh |
18 KNB |
Tốc độ bay bình thường +1.50
Tăng tốc tối đa +3.50
Thời gian hiệu lực 450/900 |
 |
Phi Thánh |
198 KNB |
Tốc độ bay bình thường +2.50
Tăng tốc tối đa +450
Thời gian hiệu lực 450/900 |
 |
Lưu Tinh |
28 KNB |
Tốc độ bay bình thường +1.50
Tăng tốc tối đa +3.50
Thời gian hiệu lực 300/600 |
 |
Hắc Đỗng |
168 KNB |
Tốc độ bay bình thường +2.50
Tăng tốc tối đa +450
Thời gian hiệu lực 450/900 |
 |
Huyền Chân |
8 KNB |
Tốc độ bay bình thường +1.00
Tăng tốc tối đa +3.00
Thời gian hiệu lực 300/600 |
 |
Vẫn Tinh |
88 KNB |
Tốc độ bay bình thường +2.00
Tăng tốc tối đa +4.00
Thời gian hiệu lực 300/600 |
 |
Dao Quang
|
228 |
Tốc độ bay bình thường +3.00
Tăng tốc tối đa +5.00
Thời gian hiệu lực 450/900 |
Phi hành khí của Thú Tộc
 |
Ám Diệt |
18 KNB |
Tốc độ bay bình thường +1.50
Tăng tốc tối đa +3.50
Thời gian hiệu lực 450/900
|
 |
Chu Tước |
168 KNB |
Tốc độ bay bình thường +2.50
Tăng tốc tối đa +4.50
Thời gian hiệu lực 450/900
|
 |
Bôn Lưu |
8 KNB |
Tốc độ bay bình thường + 1.00
Tăng tốc tối đa +3.00
Thời gian hiệu lực 300/600
|
 |
Thiên ca |
88 KNB |
Tốc độ bay bình thường + 2.00
Tăng tốc tối đa +4.00
Thời gian hiệu lực 300/600
|
 |
Lược Ảnh |
168 KNB |
Tốc độ bay bình thường +2.50
Tăng tốc tối đa +450
Thời gian hiệu lực 450/900
|
 |
Thiên Uy |
198 KNB |
Tốc độ bay bình thường +2.50
Tăng tốc tối đa +4.50
Thời gian hiệu lực 450/900
|
 |
Thần Vân |
28 KNB |
Tốc độ bay bình thường +1.50
Tăng tốc tối đa +3.50
Thời gian hiệu lực 300/600
|
 |
Cuồng Phong Ngoa
|
228 |
Tốc độ bay bình thường +3.00
Tăng tốc tối đa +5.00
Thời gian hiệu lực 450/900 |
Phi hành khí của Tịch Tộc

|
Cô Hồng
|
8 KNB |
Tốc độ bay bình thường +1.00
Tăng tốc tối đa +3.00
Thời gian hiệu lực 300/600
|

|
Mê Chân
|
28 KNB |
Tốc độ bay bình thường +1.50
Tăng tốc tối đa +3.50
Thời gian hiệu lực 300/600
|

|
Huyễn Điệp
|
88 KNB |
Tốc độ bay bình thường + 2.00
Tăng tốc tối đa +4.00
Thời gian hiệu lực 300/600
|

|
Phong Ảnh
|
198 KNB |
Tốc độ bay bình thường + 2.50
Tăng tốc tối đa +4.50
Thời gian hiệu lực 450/900
|

|
Sí Vũ
|
228 KNB |
Tốc độ bay bình thường +3.00
Tăng tốc tối đa +5.00
Thời gian hiệu lực 450/900
|

|
Kí Thải Quang Linh
|
500 KNB |
Tốc độ bay bình thường +3.20
Tăng tốc tối đa +6.20
Thời gian hiệu lực 450/900
|
Phi hành khí của Linh Tộc

|
Chỉ Điệp
|
8 KNB |
Tốc độ bay bình thường +1.00
Tăng tốc tối đa +3.00
Thời gian hiệu lực 300/600
|

|
Chỉ Yến
|
18 KNB |
Tốc độ bay bình thường +1.50
Tăng tốc tối đa +3.50
Thời gian hiệu lực 300/600
|

|
Chỉ Diên
|
38 KNB |
Tốc độ bay bình thường + 1.80
Tăng tốc tối đa +3.50
Thời gian hiệu lực 300/600
|

|
Chỉ Huỳnh
|
88 KNB |
Tốc độ bay bình thường + 2.00
Tăng tốc tối đa +4.00
Thời gian hiệu lực 300/600
|

|
Hồng Cao Đầu Mạ Vàng
|
198 KNB |
Tốc độ bay bình thường +2.50
Tăng tốc tối đa +450
Thời gian hiệu lực 450/900
|

|
Phi Thiên Ngô Công
|
398 KNB |
Tốc độ bay bình thường +3.00
Tăng tốc tối đa +5.00
Thời gian hiệu lực 450/900
|